Hãy cùng cập nhật biểu phí bảo hiểm ô tô Thebank ngay nhé. Đặc biệt với những người lần đầu tiên sở hữu
xe ôtô, bạn cần phải biết đến loại hình bảo hiểm bắt buộc xe ô tô để biết được
quyền lợi, mức phí bảo hiểm xe ô tô, cũng như xác định vay ngân hàng mua xe ở đâu?
Bảo hiểm ô tô nào cần tham gia hiện nay?
Các hình thức bảo hiểm xe ô tô phổ biến hiện nay ngoài bảo hiểm bắt
buộc ô tô thì người dân của thể đăng ký mua bảo hiểm ô tô tự nguyện. Cụ thể các
gói bảo hiểm như: bảo hiểm trách nhiệm dân sự tự nguyện và bảo hiểm hàng hóa vận
chuyển trên xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc, bảo hiểm vật chất xe, bảo
hiểm tai nạn người ngồi trên xe.
Lợi ích nổi bật khi mua bảo hiểm đó là:
- Được thanh toán chi phí để sửa chữa, thay mới (nếu không thể sửa chữa) bộ phận bị tổn thất, hoặc trả tiền cho chủ xe để bù đắp tổn thất trên cơ sở xác định được chi phí sửa chữa, khắc phục tổn thất có thể phải trả.
- Chi phí sửa chữa thực tế sẽ được căn cứ trên báo giá của hệ thống gara/ xưởng sửa chữa có liên kết với công ty bảo hiểm đó. Đối với thiệt hại tài sản: bồi thường thiệt hại thực tế theo mức độ lỗi của chủ xe cơ giới.
- Tùy thuộc vào mức độ thiệt hại mà công ty bảo hiểm sẽ xem xét và quyết định bồi thường tổn thất bộ phận hay bồi thường tổn thất toàn bộ.
- Đối với thiệt hại về người: Bồi thường chi phí hợp lý cho việc cứu chữa, bồi dưỡng phục hồi sức khoẻ, thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút, bồi dưỡng, chăm sóc người bị hại trước khi chết, mai táng phí hợp lý… theo mức độ lỗi của chủ xe cơ giới.

Phí bảo hiểm hiện nay là bao nhiêu?
Chi phí cần thiết và hợp lý nhằm ngăn ngừa, hạn chế tổn thất
liên quan tới vụ tai nạn mà chủ xe cơ giới đã chi ra.
Mức phí thông dụng: Phí 10.000đ/người – Mức bảo hiểm :
10trđ/người/vụ.
=> Xe 02 chỗ -> phí 20.000đ, xe 03 chỗ -> phí
30.000đ
Bạn có thể mua mức phí cao hơn để được bảo hiểm mức cao hơn:
- Mức phí 20.000đ/người – Mức bảo hiểm : 20trđ/người/vụ.
- Mức phí 50.000đ/người – Mức bảo hiểm : 50trđ/người/vụ.
Hiện nay, có rất nhiều công ty bảo hiểm thân vật chất ô tô với các mức
phí khác nhau, tuy nhiên mức phí dao động từ 1.4% – 2.0% giá trị xe, còn tùy
vào điều khoản giá trị bồi thường mà chủ xe nhận được.
Ví dụ: Bạn mua một chiếc xe 500 triệu đồng với mức phí bảo
hiểm 1,7% thì giá bảo hiểm thân vỏ xe ô
tô bạn phải trả là:
(1,7*500)/100 =
8.500.000 đồng.
Phí bảo hiểm ô tô của một số công ty bảo hiểm uy tín
Bảo hiểm ô tô BIC
Kế thừa kinh nghiệm về hoạt động bảo hiểm sau 6 năm của liên
doanh và kinh nghiệm hoạt động trên thị trường tài chính hơn 55 năm qua của
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam, sau khi đi vào hoạt động, BIC tiếp tục
thực hiện chiến lược cung cấp các sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ được thiết kế
phù hợp trong tổng thể các sản phẩm dịch vụ tài chính trọn gói của BIDV tới
khách hàng. BIC ưu đãi tới 30% phí bảo hiểm sức khỏe cho khách hàng mua trực
tuyến. BIC chi trả bảo hiểm hơn 400 triệu đồng cho khách hàng vay vốn tại
TP.HCM.
Biểu phí bảo hiểm ô tô BIC cụ thể như sau: Biểu phí (chưa gồm
VAT)
STT
|
Loại xe
|
Niên hạn sử dụng
|
||
Từ
2 năm trở xuống
|
Từ
3 năm
đến 5 năm
|
Từ
6 năm
đến 10 năm
|
||
1
|
Xe
chở người không kinh doanh, xe bán tải
|
1,5%
|
1,6%
|
1,7%
|
Bảo hiểm Bảo Việt
Bảo hiểm ô tô của Bảo Việt là một đơn vị uy tín nhận được nhiều sự tin tưởng từ phía khách hàng. Hiện nay mức phí bảo hiểm ô tô của Bảo Việt được áo dụng như sau:
STT
|
Nhóm
loại xe/Mục đích sử dụng
|
Tỷ
lệ phí bảo hiểm (%)
|
|
Bảo
hiểm
toàn
bộ xe
|
Bảo
hiểm
thân
vỏ
|
||
1
|
Nhóm
loại xe có tỷ lệ tổn thất thấp
|
1,55
|
2,55
|
2
|
Xe
ô tô vận tải hàng
|
1,80
|
2,80
|
3
|
Xe
ô tô kinh doanh vận tải hành khách
|
2,05
|
3,05
|
4
|
Xe
ô tô chở hàng đông lạnh
|
2,60
|
4,60
|
5
|
Xe
Đầu kéo
|
2,80
|
4,60
|
6
|
Taxi
|
3,90
|
Bảo hiểm vật chất xe ô tô PJICO
PJICO luôn hoạt động bền bỉ và không ngừng lớn mạnh, từ đó xây dựng được một niềm tin và sự tin yêu trong lòng khách hàng. Hiện nay PJICO cung cấp gói bảo hiểm vật chất ô tô tốt nhất trên thị trường hiện nay, với mức phí bảo hiểm ô tô được quy định cụ thể như sau:
Loại
xe
|
Tỷ
lệ phí cơ bản (%) theo thời gian sử dụng xe
|
Mức
khấu trừ ( đồng)
|
|||
Dưới
3 năm
|
Từ
3 đến dưới 6 năm
|
Từ
6 đến dưới 10 năm
|
Từ
10 đến 15 năm
|
||
Xe
đầu kéo, đông lạnh, Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản
|
2,6
|
2,7
|
2,9
|
3,2
|
1.000.000
|
Rơ
mooc
|
1
|
1,1
|
1,3
|
1,5
|
1.000.000
|
Xe
kinh doanh vận tải (KDVT), hành khách liên tỉnh
|
2
|
2,1
|
2,3
|
2,5
|
1.000.000
|
Xe
taxi, xe cho thuê tự lái
|
2,7
|
2,8
|
3,0
|
–
|
1.000.000
|
Xe
KDVT hàng hóa
|
1,7
|
1,8
|
1,9
|
2,1
|
1.000.000
|
Xe
kinh doanh chở người (còn lại)
|
1,6
|
1,7
|
1,8
|
2,0
|
1.000.000
|
Xe
không kinh doanh, xe buýt
|
1,5
|
1,6
|
1,7
|
1,9
|
500.000
|
Trên đây là thông tin chi tiết bài viết Biểu phí bảo hiểm ô tô được cập nhật mới nhất hiện nay hy vọng đã mang tới những thông tin hữu ích cho bạn đọc. Hãy chủ động mua bảo hiểm ô tô ngay hôm nay để được bảo vệ trong các trường hợp rủi ro nhé!!
Hãy tìm hiểu quy định bảo hiểm ô tô ngay hôm này để tránh những sai lầm đáng tiếc nhé: https://thebank.vn/blog/15409-nhung-quy-dinh-ve-bao-hiem-xe-o-to-moi-nhat-ban-nen-biet.html
Điểm 4.6/5 dựa trên 87 đánh giá.